Thực đơn
Chromi(IV) oxide Rủi ro tai nạnTránh hít bụi hoặc khói. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Loại bỏ tất cả các nguồn phát lửa.[3]
Các phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch: Tránh để bụi. Hút chân không sử dụng hệ thống hút chân không được trang bị bộ lọc HEPA. Đặt trong các thùng chứa kín được dán nhãn đúng cách.[3]
Các biện pháp phòng ngừa môi trường: Không được xả xuống cống rãnh, suối hoặc các phần nước khác.[3]
Thực đơn
Chromi(IV) oxide Rủi ro tai nạnLiên quan
Chromi(IV) oxide Chromi(VI) oxide Chromi(II) chloride Chromi(II) oxide Chromi(II) iodide Chromi(II) sulfat Chromi(II) bromide Chromi(II) fluoride Chromi(II) selenide Chromi(II) tetrafluoroborat(III)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Chromi(IV) oxide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.21171... http://www.espimetals.com/index.php/msds/123-Chrom... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0141.html